THÀNH PHẦN:
- Bacillus amyloliquefaciens: tối thiểu 1 x 10^6 CFU/ gr
- Bacillus licheniformis, tối thiểu 1 x 10^6 CFU/ gr.
- Chất mang: Dextrose Monohydrate.
CÔNG DỤNG:
- Ức chế mầm bệnh trong bể, ao: nấm gây bệnh (Fusarium ssp,…) và vi khuẩn (Vibrio, Flavobacterium ssp.,…).
- Phân huỷ mạnh chất thải hữu cơ (phân, thức ăn dư thừa, xác tảo,…),
- Khử khí độc (nitrit và amoniac),
CÁCH SỬ DỤNG: Hòa tan với nước, tạt đều xuống ao, bể nuôi.
Liều lượng:
- Bể ương tôm giống, bể vèo:
- Giai đoạn ấu trùng: 1-2g/1m3 nước, 2-3 ngày/lần.
- Giai đoạn hậu ấu trùng: 2-3g/1m3 nước, 1-2 ngày/lần
- Nước ấp artemia: 1-2g/100 lít khi bắt đầu ấp.
- Ao nuôi tôm, cá thương phẩm thâm canh, ao bạt:
- Định kỳ: 250g/1000-2000 m3/nước, 5-7 ngày/lần.
- Xử lý nấm, nhớt bạt, ô nhiễm : 250 gr/1000m3 2-3 ngày/lần.
- Ao lắng, ao nuôi quảng canh: 250 gr/3000-5000m3 nước, 10-14 ngày/lần.
- Ao ốc hương: 250 gr/500-1000m3 nước. bổ sung sau khi thay nước.
BẢO QUẢN:
Lưu giữ nơi khô ráo, mát mẻ nhiệt độ không quá 32oC, tránh ánh nắng trực tiếp.
LƯU Ý:
- Sản phẩm chỉ dùng trong nuôi trồng thủy sản.
- Để xa tầm tay trẻ em.